Cửa hàng

Showing 49–60 of 60 results

  • Công tắc hành trình Omron D4V-8104ZCông tắc hành trình Omron D4V-8104Z

    Công tắc hành trình Omron D4V-8104Z – dòng D4V

    0 out of 5

    Công tắc hành trình Omron dòng D4V – model: D4V-8104Z

    Thông số kỹ thuật

    Nguồn cấp

    250VAC 50/60Hz

    Tần suất hoạt động

    Cơ: 120 lần/phút, điện: 30 lần/phút

    Dòng ngắn mạch

    100A (EN 60947-5-1)

    Loại tác động

    Cần gạt có bánh xe

    Cấp bảo vệ sốc điện

    Cấp I

    Cấp bảo vệ

    IP65

    Công tắc hành trình Omron dòng D4V – model: D4V-8104Z

    Thông số kỹ thuật

    Nguồn cấp

    250VAC 50/60Hz

    Tần suất hoạt động

    Cơ: 120 lần/phút, điện: 30 lần/phút

    Dòng ngắn mạch

    100A (EN 60947-5-1)

    Loại tác động

    Cần gạt có bánh xe

    Cấp bảo vệ sốc điện

    Cấp I

    Cấp bảo vệ

    IP65

  • Tủ điện phân phốiTủ điện phân phối

    Tủ điện phân phối

    0 out of 5

    Phạm vi sử dụng của Tủ điện phân phối :

    Tủ điện phân phối hạ thế có chức năng cung cấp và phân điên năng cho các thiết bị điện trong toà nhà, nhà máy xí nghiệp …

    Phạm vi sử dụng của Tủ điện phân phối :

    Tủ điện phân phối hạ thế có chức năng cung cấp và phân điên năng cho các thiết bị điện trong toà nhà, nhà máy xí nghiệp …
  • Tủ điện điều khiển thang máyTủ điện điều khiển thang máy

    Tủ điện điều khiển thang máy

    0 out of 5

    Đặc điểm của Tủ điện điều khiển thang máy:

    – Thiết kế bằng IC số, mạch đơn giản, gọn gàng, hoạt động ổn định, các chức năng có thể thay đổi được bằng lập trình.

    – Các chức năng hiển thị trạng thái của thang đa dạng (như đang chạy, dừng…) bằng đèn LED hoặc LED 7 đoạn…

    – Có chức năng phát hiện lỗi chập phím ấn gọi thang hoắc các rơ-le báo tầng bằng đèn báo.

    – Lắp đặt đơn giản, rễ dàng. Chỉ việc đấu dây: nối điện vào, nối mô-tơ tải, nối các phím gọi tầng, nối các rơ-le báo tầng vào bảng mạch điều khiển là hoạt động. Các dây đấu đều có cầu đấu dây bằng bắt vít.

    Tủ điện điều khiển đã có 2 khởi động từ, 1 automat, có bảo vệ mất pha lệch pha của điện 3 pha.

    – Dùng cho cả điện 1 pha (220VAC) hoặc 3 pha (380VAC)

    – Có thể kết nối với biến tần để thang chạy cho êm.

    Đặc điểm của Tủ điện điều khiển thang máy:

    – Thiết kế bằng IC số, mạch đơn giản, gọn gàng, hoạt động ổn định, các chức năng có thể thay đổi được bằng lập trình.

    – Các chức năng hiển thị trạng thái của thang đa dạng (như đang chạy, dừng…) bằng đèn LED hoặc LED 7 đoạn…

    – Có chức năng phát hiện lỗi chập phím ấn gọi thang hoắc các rơ-le báo tầng bằng đèn báo.

    – Lắp đặt đơn giản, rễ dàng. Chỉ việc đấu dây: nối điện vào, nối mô-tơ tải, nối các phím gọi tầng, nối các rơ-le báo tầng vào bảng mạch điều khiển là hoạt động. Các dây đấu đều có cầu đấu dây bằng bắt vít.

    Tủ điện điều khiển đã có 2 khởi động từ, 1 automat, có bảo vệ mất pha lệch pha của điện 3 pha.

    – Dùng cho cả điện 1 pha (220VAC) hoặc 3 pha (380VAC)

    – Có thể kết nối với biến tần để thang chạy cho êm.

  • Tủ điện điều khiển chiếu sáng 30A 50A 63A 95A 100ATủ điện điều khiển chiếu sáng 30A 50A 63A 95A 100A

    Tủ điện điều khiển 30A đến 100A

    0 out of 5

    Tủ điện điều khiển được chế tạo theo cấp bảo vệ 2 (class II).

    Bảo vệ quá dòng và ngắn mạch bằng aptômát và cầu chì.
    Sử dụng các bộ đóng cắt theo thời gian trong tuần, ngày để đóng cắt các contactor ra đèn. Mỗi tủ có 2 kênh ra đèn.

    Chế độ làm việc:

    – Buổi tối: Bật tất cả số đèn

    – Đêm khuya: Bật tắt 1/3 hoặc 2/3 số đèn

    – Ban ngày: Tắt toàn bộ đèn

    – Có khả năng điều khiển theo mạch vòng từ trạm điều khiển trung tâm YTY (tuỳ chọn)

    * Phân loại tủ điện theo định mức đóng cắt: Có các cấp 35 A, 50 A, 63 A, và 100A

    Tủ điện điều khiển được chế tạo theo cấp bảo vệ 2 (class II).

    Bảo vệ quá dòng và ngắn mạch bằng aptômát và cầu chì.
    Sử dụng các bộ đóng cắt theo thời gian trong tuần, ngày để đóng cắt các contactor ra đèn. Mỗi tủ có 2 kênh ra đèn.

    Chế độ làm việc:

    – Buổi tối: Bật tất cả số đèn

    – Đêm khuya: Bật tắt 1/3 hoặc 2/3 số đèn

    – Ban ngày: Tắt toàn bộ đèn

    – Có khả năng điều khiển theo mạch vòng từ trạm điều khiển trung tâm YTY (tuỳ chọn)

    * Phân loại tủ điện theo định mức đóng cắt: Có các cấp 35 A, 50 A, 63 A, và 100A

  • Biến tần Hitachi X200 - 007NFUBiến tần Hitachi X200 - 007NFU

    Biến tần Hitachi X200 – 007NFU

    0 out of 5

    –  Phiên bản USA

    – Công suất (Power range): 0.75 Kw (  1 HP )

    – Nguồn cung cấp (Input voltage): 1 pha / 3 pha 200–240V (+10%, -15%), 50/60 Hz ±5%.

    – Tần số ngõ ra (Output frequency range): 0.5 – 400Hz.

    – Tín hiệu Analog ngõ vào (Input): 0 – 10VDC,  4 – 20 mA.

    – Tích hợp sẵn bộ lọc nhiễu EMC (EN1800-3)

    –  Khả năng chịu quá tải 150% trong thời gian 60s.

    –  Mô men khởi động: đạt được 100% mômen tải ngay tại tần số 6 Hz.

    –  Thời gian tăng/giảm tốc: 0.01s – 3600s

    –  Hoạt động đa tốc : lớn nhất 16 cấp ( có thể hỗ trợ tưng bit )

    –  Chế độ điều khiển:  Điều khiền V/f thay đôi (mô men không đổi và mô men có thay đổi)

    –  Phiên bản USA

    – Công suất (Power range): 0.75 Kw (  1 HP )

    – Nguồn cung cấp (Input voltage): 1 pha / 3 pha 200–240V (+10%, -15%), 50/60 Hz ±5%.

    – Tần số ngõ ra (Output frequency range): 0.5 – 400Hz.

    – Tín hiệu Analog ngõ vào (Input): 0 – 10VDC,  4 – 20 mA.

    – Tích hợp sẵn bộ lọc nhiễu EMC (EN1800-3)

    –  Khả năng chịu quá tải 150% trong thời gian 60s.

    –  Mô men khởi động: đạt được 100% mômen tải ngay tại tần số 6 Hz.

    –  Thời gian tăng/giảm tốc: 0.01s – 3600s

    –  Hoạt động đa tốc : lớn nhất 16 cấp ( có thể hỗ trợ tưng bit )

    –  Chế độ điều khiển:  Điều khiền V/f thay đôi (mô men không đổi và mô men có thay đổi)

  • Biến tần hitachi

    Biến tần Hitachi X200 – 004NFU

    0 out of 5

    * Ứng dụng:

    – X200 chuyên ứng dụng cho các hệ thống:

    + Bơm, quạt, hệ thống thông gió,

    + Băng tải nhẹ, băng chuyền có mômen khởi động trung bình.

    * Ứng dụng:

    – X200 chuyên ứng dụng cho các hệ thống:

    + Bơm, quạt, hệ thống thông gió,

    + Băng tải nhẹ, băng chuyền có mômen khởi động trung bình.

  • Biến tần Hitachi L300P–015LFU2Biến tần Hitachi L300P–015LFU2

    Biến tần Hitachi L300P–015LFU2

    0 out of 5

    Biến tần Hitachi L300P–015LFU2

    THÔNG TIN SẢN PHẨM
    Biến tần L300P Hitachi 
    Công suất :1.5 Kw ( 2 HP )
    Nguồn cung cấp:3 pha 200V –  240V
    Tần số ngõ ra : 0.1 –  400Hz.
    Tín hiệu Analog ngõ vào :0-10VDC, 4-20 mA.
     
    Ứng dụng:L300P chuyên ứng dụng cho các motor Bơm, 
    Quạt như:hệ thống quạt thông gióhệ thống bơm nước,
    Giúp cho hệ thống của bạn hoạt động êm ái, 
    kéo dài tuổi thọ và tiết kiệm từ 15% đến 50% điện năng.

    Biến tần Hitachi L300P–015LFU2

    THÔNG TIN SẢN PHẨM
    Biến tần L300P Hitachi 
    Công suất :1.5 Kw ( 2 HP )
    Nguồn cung cấp:3 pha 200V –  240V
    Tần số ngõ ra : 0.1 –  400Hz.
    Tín hiệu Analog ngõ vào :0-10VDC, 4-20 mA.
     
    Ứng dụng:L300P chuyên ứng dụng cho các motor Bơm, 
    Quạt như:hệ thống quạt thông gióhệ thống bơm nước,
    Giúp cho hệ thống của bạn hoạt động êm ái, 
    kéo dài tuổi thọ và tiết kiệm từ 15% đến 50% điện năng.
  • Khởi động từ 3 pha Mitsubishi S-N800 -380VACKhởi động từ 3 pha Mitsubishi S-N800 -380VAC

    Khởi động từ 3 pha Mitsubishi S-N800 -380VAC

    0 out of 5
    • Contactors Mitsubishi S-N800-AC380V.

    • Dòng điện định mức: 1000 A.

    • Công suất tiêu thụ cuộn coil: 15 W.

    • Tiếp điểm phụ: 2 NO và 2 NC.

    • Sử dụng cho động cơ: 440 kW.

    • Kích thước: 290 x 310 x 234 mm (W xH xD).

    • Khối lượng: 27 kg.

    • Rơle nhiệt: TH-N600KP 200-800 A.

    • Contactors Mitsubishi S-N800-AC380V.

    • Dòng điện định mức: 1000 A.

    • Công suất tiêu thụ cuộn coil: 15 W.

    • Tiếp điểm phụ: 2 NO và 2 NC.

    • Sử dụng cho động cơ: 440 kW.

    • Kích thước: 290 x 310 x 234 mm (W xH xD).

    • Khối lượng: 27 kg.

    • Rơle nhiệt: TH-N600KP 200-800 A.

  • Khởi động từ 3 pha Mitsubishi S-N12 110VACKhởi động từ 3 pha Mitsubishi S-N12 110VAC

    Khởi động từ 3 pha Mitsubishi S-N12 110VAC

    0 out of 5
    556,000 
    • Contactors Mitsubishi S-N12-AC110V.

    • Dòng điện định mức: 20 A.

    • Công suất tiêu thụ cuộn coil: 3.5 W.

    • Tiếp điểm phụ: 2

    • Contactors Mitsubishi S-N12-AC110V.

    • Dòng điện định mức: 20 A.

    • Công suất tiêu thụ cuộn coil: 3.5 W.

    • Tiếp điểm phụ: 2

  • Khởi động từ 3 pha Mitsubishi S-N20 20A 220VACKhởi động từ 3 pha Mitsubishi S-N20 20A 220VAC

    Khởi động từ 3 pha Mitsubishi S-N20 20A 220VAC

    0 out of 5
    819,500 
    • Contactors Mitsubishi S-N20-AC220V.

    • Dòng điện định mức: 20 A.

    • Công suất tiêu thụ cuộn coil: 3.5 W.

    • Tiếp điểm phụ: 1 NO và 1 NC.

    • Sử dụng cho động cơ: 7.5 kW.

    • Kích thước: 63 x 81 x 81 mm (W xH xD).

    • Khối lượng: 0.38 kg.

    • Bộ phận kết nối: BH589N355.

      Rơle nhiệt: TH-N20 
                         TH-N20KP  

    • Contactors Mitsubishi S-N20-AC220V.

    • Dòng điện định mức: 20 A.

    • Công suất tiêu thụ cuộn coil: 3.5 W.

    • Tiếp điểm phụ: 1 NO và 1 NC.

    • Sử dụng cho động cơ: 7.5 kW.

    • Kích thước: 63 x 81 x 81 mm (W xH xD).

    • Khối lượng: 0.38 kg.

    • Bộ phận kết nối: BH589N355.

      Rơle nhiệt: TH-N20 
                         TH-N20KP  

  • Khởi động từ 3 pha Mitsubishi S-N95 220VACKhởi động từ 3 pha Mitsubishi S-N95 220VAC

    Khởi động từ 3 pha Mitsubishi S-N95 220VAC

    0 out of 5
    • Contactors Mitsubishi S-N95-AC220

    • Dòng điện định mức: 150 A.

    • Công suất tiêu thụ cuộn coil: 3.5 W.

    • Tiếp điểm phụ: 2NO và 2NC.

    • Sử dụng cho động cơ: 45 kW.

    • Kích thước: 100 x 127 x 124 mm (W xH xD).

    • Khối lượng: 1.7kg.

    • Bộ phận kết nối: BH589N355.

    • Rơle nhiệt: TH-N60TA
                         TH-N60KP

    • Contactors Mitsubishi S-N95-AC220

    • Dòng điện định mức: 150 A.

    • Công suất tiêu thụ cuộn coil: 3.5 W.

    • Tiếp điểm phụ: 2NO và 2NC.

    • Sử dụng cho động cơ: 45 kW.

    • Kích thước: 100 x 127 x 124 mm (W xH xD).

    • Khối lượng: 1.7kg.

    • Bộ phận kết nối: BH589N355.

    • Rơle nhiệt: TH-N60TA
                         TH-N60KP

  • MCCB LS Metasol ABN53CMCCB LS Metasol ABN53C

    Aptomat 3 pha LS Metasol ABN53C

    0 out of 5
    Ampere frame (AF) 50A (Khung kích thước chế tạo)
    Rated current(A) 15A, 20A, 30A, 40A, 50A (dòng điện định mức)
    Ultimate breaking capacity(kA), Icu 18kA (Khả năng chịu dòng max trong 1 giây)
    Rated insulation voltage(V) (Ui) 690V (Điện áp có thể lắp đặt được)
    Rated operating voltage(V) (Ue) 400V (Điện áp làm việc định mức)
    Frequency (Hz) 50Hz / 60Hz (tần số định mức)
    Ampere frame (AF) 50A (Khung kích thước chế tạo)
    Rated current(A) 15A, 20A, 30A, 40A, 50A (dòng điện định mức)
    Ultimate breaking capacity(kA), Icu 18kA (Khả năng chịu dòng max trong 1 giây)
    Rated insulation voltage(V) (Ui) 690V (Điện áp có thể lắp đặt được)
    Rated operating voltage(V) (Ue) 400V (Điện áp làm việc định mức)
    Frequency (Hz) 50Hz / 60Hz (tần số định mức)

Đã xem hết

Đã xem hết